Chú thích Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Star_Wars:_Thần_lực_thức_tỉnh

Ghi chú

  1. Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Tham khảo

  1. “Star Wars Forc Awakens Theater history”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  2. McClintock, Pamela; Ford, Rebecca (ngày 17 tháng 12 năm 2015). “Box Office: 'Star Wars: The Force Awakens' Blazes to Record $120.5M Friday, Crosses $250M Globally”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  3. Brevet, Brad (ngày 19 tháng 12 năm 2015). “'Star Wars: The Force Awakens' Shatters Opening Day Record”. Box Office Mojo. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015.
  4. Tartaglione, Nancy (ngày 27 tháng 12 năm 2015). “'Star Wars' Crosses $1B Global Box Office In Light Speed To Break 'World' Record; Offshore Cume At $546M – Update”. Deadline Hollywood. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  5. Lang, Brent (ngày 27 tháng 12 năm 2015). “Box Office: 'Star Wars' Crosses $1 Billion Globally at Record Pace”. Variety. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  6. Cohen, Sandy (ngày 27 tháng 12 năm 2015). “'Force Awakens' becomes fastest movie to $1 billion”. Associated Press. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  7. D'Alessandro, Anthony (ngày 5 tháng 2 năm 2016). “'Star Wars: The Force Awakens' Reaches Unprecedented Height At Domestic B.O. With $900M, $2B Worldwide”. Deadline.com. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  8. “Star Wars: The Force Awakens”. Rotten Tomatoes. Fandango Media. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2021.
  9. “Best of 2015: Film Critic Top Ten Lists”. Metacritic. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  10. 1 2 “Critics' Choice Awards add 'The Force Awakens' as an 11th best picture nominee”. U.S. News & World Report. ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  11. Feinberg, Scott (ngày 22 tháng 12 năm 2015). “Critics' Choice Awards: 'Star Wars' Added as 11th Best Pic Nominee”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  12. “Here Are the AFI Awards 2015 Official Selections”. Viên phim Mỹ. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  13. Hetter, Katia (ngày 29 tháng 2 năm 2016). “The 2016 Oscars Winners List”. CNN. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  14. “2015 EDA Award Winners”. Liên minh các nữ nhà báo hoạt động về điện ảnh. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  15. Giardina, Carolyn (ngày 4 tháng 1 năm 2016). “'Star Wars' Among Nominees for ACE Eddie Awards for Film Editing”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  16. “Eddie Awards: Congratulations to the 66th Eddie Award Winners!”. Các nhà biên tập điện ảnh Hoa Kỳ. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.[liên kết hỏng]
  17. AFI Editors. “AFI Awards 2015”. Viện phim Mỹ. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  18. “2016 Nominees”. Giải thưởng Âm nhạc Mỹ. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  19. Giardina, Carolyn (ngày 28 tháng 1 năm 2016). “"Star Wars," 'Mad Max: Fury Road' among Art Directors Guild Award Nominees”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
  20. “British Academy Film Awards 2016 Winners”. British Academy of Film and Television Arts. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2016.
  21. “'Land of Mine' leads Denmark's Robert nominees”. Screen Daily. ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  22. “Land of Mine wins 3 Bodil Awards”. Danish Film Institute. ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  23. “2016 Artios Awards”. CSA: Casting Society of America. ngày 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  24. “Television Movie or Miniseries – CAS Sound Mixing Awards: The Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016.
  25. “Cinema Audio Society Announces Nominations for the 52nd CAS Awards for Outstanding Achievement in Sound Mixing for 2015 and the CAS Technical Achievement Award Nominations”. Cinema Audio Society. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2016.
  26. “Nominees for the 18th Costume Designers Guild Awards Announced”. Hiệp hội thiết kế phục trang. ngày 7 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  27. “Winners Announced at the 18th Costume Designers Guild Awards with Presenting Sponsor Lacoste”. Costume Designers Guild. ngày 23 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  28. “Critics' Choice Awards Nominations: 'Mad Max' Leads Film; ABC, HBO, FX Networks & 'Fargo' Top TV”. Deadline.com. ngày 14 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  29. “Critics' Choice Awards: The Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. ngày 17 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  30. John Nugent (ngày 20 tháng 3 năm 2016). “Star Wars and Mad Max Win Big at the 2016 Jameson Empire Awards”. Giải Empire. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  31. “Evening Standard British Film Awards: The longlist”. London Evening Standard. ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  32. “'Carol' Leads 2015 Florida Film Critics Awards Nominations”. Hiệp hội phê bình phim Florida. ngày 21 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  33. Florida Film Critics Circle Editors (ngày 4 tháng 1 năm 2016). “'Mad Max: Fury Road' Dominates 2015 Florida Film Critics Awards”. Florida Film Critics Circle. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  34. Morris, Chris (ngày 12 tháng 2 năm 2017). “Adele Takes Two Trophies at Early Grammy Ceremony, Beyonce Wins for 'Formation' Video”. Variety. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
  35. “2016 Hugo Awards”. Giải Hugo. ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.
  36. “Bildergalerie Jupiter Award Gewinner”. Giải Jupiter. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  37. Tapley, Kristopher (ngày 13 tháng 1 năm 2016). “'Mad Max,' 'American Horror Story' Lead Makeup and Hair Stylists Guild Nominations”. Variety. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.
  38. “2015 Make-Up Artists and Hair Stylists Guild Award Winners!”. Make-Up Artists and Hair Stylists Guild. ngày 21 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2016.
  39. “63rd MPSE Golden Reel Award Winners”. Hiệp hội biên tập âm thanh điện ảnh. ngày 27 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.
  40. “Golden Reel Awards: The Complete Winners List”. The Hollywood Reporter. ngày 27 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.
  41. Bell, Crystal (ngày 9 tháng 4 năm 2016). “2016 MTV Movie Award Winners: See The Full List”. MTV News. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  42. “Kids' Choice Awards: Adele, Justin Bieber, 'Star Wars' among Nominees”. The Hollywood Reporter. ngày 18 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2016.
  43. “The 2015 Santa Barbara International Film Festival”. Liên hoan phim quốc tế Santa Barbara. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.
  44. “31st Santa Barbara International Film Festival Line up”. Santa Barbara International Film Festival. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016.
  45. “The 2015 Saturn Awards Nominees”. Viện Hàn lâm phim khoa học viễn tưởng, kỳ ảo và kinh dị. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  46. “The Winners Of The 42nd Annual Saturn Awards”. Academy of Science Fiction, Fantasy and Horror Films. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
  47. “11th Screen Nation Film and Television Awards 2016 Nominations Announced. Kojo & Brenda Emmanus to Host”. The British Blacklist. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập 10 Tháng sáu năm 2021.
  48. “SOC 2016 Awards”. Society of Camera Operators. ngày 31 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  49. Goodman, Jessica (ngày 31 tháng 7 năm 2016). “Teen Choice Awards 2016: See the full list of winners”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  50. “14th Annual Visual Effects Society Awards Nominees”. Visual Effects Society. ngày 12 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  51. “14th Annual Visual Effects Society Awards Winners”. Visual Effects Society. ngày 2 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.
  52. “Winners of the 15th World Soundtrack Awards”. World Soundtrack Awards. ngày 24 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Star_Wars:_Thần_lực_thức_tỉnh http://blog.afi.com/here-are-the-afi-awards-2015-o... http://www.afi.com/afiawards/ http://www.castingsociety.com/awards/artios/2016 http://www.cnn.com/2016/02/28/entertainment/oscars... http://costumedesignersguild.com/articles-videos/n... http://costumedesignersguild.com/articles-videos/n... http://www.floridafilmcritics.com/2015/12/21/carol... http://www.floridafilmcritics.com/2015/12/23/mad-m... http://www.mtv.com/news/2864727/2016-mtv-movie-awa... http://www.screendaily.com/awards/land-of-mine-lea...